Những câu hỏi liên quan
Ngọc Ngân
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
22 tháng 6 2021 lúc 22:35

1.

1 the arrangement of people or objects in a painting or photograph

2 a person who makes illegal copies of money, documents, etc. in order to cheat people

3  To cut lines into a piece of glass, metal, etc. in order to make works or a picture

4  Producing very clear pictures in your mind

5  What a person likes or prefers

6 a wooden frame to hold a picture while it is being painted

7 a person whose job is to repair old buildings, works of art,etc. so that they look as they did when new

8 a person who gives money and support to artists and writers

9 to formally choose someone to do a special piece of work

10 used in a way that is different from the usual meaning

11 to find or discover sb/st by looking carefully for them/it

12 to sit or stand in a particular position in order to be painted, drawn or photographed

2. 

1 stable

2 sideshow

3 bourgeois

4 underway

5 core

6 pseudonym

7 ravaged

8 heated

9 global

10 insufficient

Bình luận (0)
Yến Nhi
Xem chi tiết
htfziang
9 tháng 1 2022 lúc 16:42

1D

2G

3F

4J

5A

6I

7H

8C

9B

10E

Bình luận (1)
Phan Anh Thành
Xem chi tiết
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 6:45

Đáp án: A

Dịch: trong nước = trong một quốc gia cụ thể

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 14:20

Đáp án: B

Dịch: hạn chế = hạn chế một hoạt động nào đó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2018 lúc 8:23

Đáp án: C

Dịch: sự đổi mới, cách tân = ý tưởng hoặc phương pháp mới

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 11:53

1e

2a

3c

4b

5d

Bình luận (0)
Gia Linh
11 tháng 9 2023 lúc 14:04

1. e

2. a

3. c

4. b

5. d

Bình luận (3)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:37

1 - e: ecosystem - the place where a type of plant or animal lives.

(hệ sinh thái – nơi mà một loài thực vật hay động vật sinh sống.)

2 - a: pollution - the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.

(ô nhiễm – quá trình làm nước, không khí, đất đá bị nhiễm bẩn bằng cách thêm vào những chất có hại.)

3 - c: habitat - the way living and non-living things in a particular area are related to each other.

(môi trường sống – cách mà những sinh vật sống và không sống ở trong một khu vực nhất định liên quan đến nhau.)

4 - b: environmental protection - the practice of protecting the natural environment.

(bảo vệ môi trường – thói quen bảo vệ môi trường tự nhiên.)

5 - d: endangered species - animals facing a high risk of extinction in the wild.

(loài động vật bị đe dọa – các loại động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao ngoài hoang dã.)

Bình luận (0)
phuongtran
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 12 2021 lúc 7:51

1c

2e

3f

4b

5a

6d

Bình luận (0)